Nhựa đường chống thấm Bitumen M10 nhập khẩu – CDVTND03
Tên hàng: Nhựa đường chống thấm M10 (cứng)- Xuất xứ: Trung Quốc – Trọng lượng 30-40kg/1 Bao – Trạng thái: Dạng cứng đóng bao.- Công dụng: Dùng trong việc chống thấm nhà dân dụng, vít khe co dãn đường bê tông, quét đường ống dẫn dầu, …-
No. | Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item | Đơn vịUnit | Kết quảResult | Yêu cầu kỹ thuậtSpecification
(roct 6617-56) |
1 | Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s | 0,1mm | 9.0 | 5 – 20 |
2 | Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min | cm | 1.1 | 1.0 min. |
3 | Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) | 0C | 102.9 | 90 min |
4 | Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) | 0C | 131 | – |
5 | Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờLoss on heating at 1630C for 5 hours | % | 0.029 | 0.3 max. |
6 | Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250CPenetration of residue, % of original | % | 84.92 | – |
7 | Lượng hòa tan trong TrichloroethyleneSolubility in Trichloroethylene | % | 99.80 | 99 min. |
8 | Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C | g/cm3 | 1.070 | – |
9 | Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) | cấp | 5 | – |
Nhận xét: Mẫu nhựa kiểm tra thuộc mác nhựa số 5 theo quy định tại roct 6617-56 của cộng hòa Liên bang Nga Remark: Tested asphanlt sample is found to meets Grade No.5 of roct 6617-56 Russian Ferderation. |
Cùng Danh Mục:
Nhựa đường đóng thùng SHELL (SINGAPORE) nhập khẩu - CDVTND01
Nhựa đường đóng thùng SHELL (SINGAPORE) nhập khẩu - CDVTND02
Nhựa đường đóng thùng SK Hàn Quốc 60/70 nhập khẩu - CDVTND04
Nhựa đường lỏng Thailand nhập khẩu - CDVTND05
Leave a Reply