Nhựa đường đóng thùng SHELL (SINGAPORE) nhập khẩu – CDVTND02
Nhựa đường đặc đóng thùng SHELL 60/70
– Hãng sản xuất: SHELL
– Xuất xứ: SINGAPORE
– Trọng lượng: 154 kg ruột/1thùng
Thông số nhựa đường 60/70-SHELL (SINGAPORE)
No. |
Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item |
Đơn vị Unit |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật Specification (22TCN279-01) |
1 |
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s |
0,1mm |
68 |
60-70 |
2 |
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min |
cm |
> 100 |
100 min. |
3 |
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) |
0C |
48.1 |
46-55 |
4 |
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
258 |
230 min. |
5 |
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờLoss on heating at 1630C for 5 hours |
% |
0.040 |
0.8 max. |
6 |
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250CPenetration of residue, % of original |
% |
91.41 |
75 min. |
7 |
Lượng hòa tan trong TrichloroethyleneSolubility in Trichloroethylene |
% |
99.87 |
99 min. |
8 |
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C |
g/cm3 |
1.034 |
1.00-1.05 |
9 |
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) |
cấp |
5 |
Cấp 3-Cấp 5 |
Nhận xét: Mẫu nhựa có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại 22TCN 279-01Remark: Tested properties of asphanlt sample are found to meet Grade 60/70 og 22TCN 279-01 |
Cùng Danh Mục:
Nhựa đường đóng thùng SHELL (SINGAPORE) nhập khẩu - CDVTND01
Nhựa đường chống thấm Bitumen M10 nhập khẩu - CDVTND03
Nhựa đường đóng thùng SK Hàn Quốc 60/70 nhập khẩu - CDVTND04
Nhựa đường lỏng Thailand nhập khẩu - CDVTND05
Leave a Reply